Ý nghĩa của từ hiển nhiên là gì:
hiển nhiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ hiển nhiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiển nhiên mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

hiển nhiên


quá rõ ràng, không còn gì để nghi ngờ sự thật hiển nhiên chứng cớ hiển nhiên
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiển nhiên


Hiển nhiên là một sự việc xảy ra qúa rõ ràng và không thể chối cãi trước sự việc đã làm
Thao Arnold - 00:00:00 UTC 24 tháng 1, 2018

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hiển nhiên


Hiển : có nghĩa hiện ra , hiện hữu .
Nhiên : ở đây có nghĩa tự nhiên .
Vậy hiển nhiên thì có nghĩa là hiện thấy cách tự nhiên, hoặc hiện ra cách tự nhiên rõ ràng
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 31 tháng 12, 2014

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hiển nhiên


tt. Quá rõ ràng, không còn nghi ngờ, chối cãi được: sự thật hiển nhiên một việc hiển nhiên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiển nhiên". Những từ có chứa "hiển nhiên" in its definition in Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hiển nhiên


Hiển : có nghĩa hiện ra , hiện hữu .
Nhiên : ở đây có nghĩa tự nhiên .
Vậy hiển nhiên thì có nghĩa là hiện thấy cách tự nhiên, hoặc hiện ra cách tự nhiên
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 31 tháng 12, 2014

6

0 Thumbs up   3 Thumbs down

hiển nhiên


Quá rõ ràng, không còn nghi ngờ, chối cãi được. | : ''Sự thật '''hiển nhiên'''.'' | : ''Một việc '''hiển nhiên'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   3 Thumbs down

hiển nhiên


tt. Quá rõ ràng, không còn nghi ngờ, chối cãi được: sự thật hiển nhiên một việc hiển nhiên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

1 Thumbs up   4 Thumbs down

hiển nhiên


vyatta (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< mấu nguy hiểm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa